Tên nghề: Quản trị doanh nghiệp
Mã nghề: 50340108
Trình độ đào tạo: Cao đẳng.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
Số lượng môn học đào tạo: 37
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
MỤC TIÊU, KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ ĐẠT ĐƯỢC
I. Mục tiêu:
- Giúp học viên phát triển năng lực quản trị một cách chọn lọc va hệ thống nhằm quản lý hiệu quả các doanh nghiệp.
- Giúp học viên cập nhật những tư tưởng và thành tựu mới trong quản trị doanh nghiệp nhằm đạo tạo ra nhữngđột phá mới cho doanh nghiệp và giúp doanh nghiệp thích ứng hiệu quả với những thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh..
II. Kiến thức
- Về quản lý các hoạt động chức năng ( thông qua các chuyên đề quản trị marrketing, quản trị chuỗi cung ứng, quản trị nhân lực, và quản trị tài chính).
- Về phương pháp và kỹ năng xây dựng chiến lược phát triển công ty và chiến lược kinh doanh có tính cạnh tranh cao trên các lĩnh vực kinh doanh được lựa chọn ( thông qua chuyên đề quản lý chiến lược).
- Về kỹ năng và phương pháp nhằm kết hợp các hoạt động chức năng lại nhau nhằm hiện thực hoá chiến lược phát triển và chiến lược kinh doanh ( thông qua chuyên đề lập kế hoạch kinh doanh + bảo vệ án kinh doanh).
III. Các kỹ năng
- Thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh cơ bản
- Nắm vững các kỹ năng mềm như kỹ năng giao tiếp, kỹ năng lắng nghe, kỹ năng giải quyết vấn đề
- Tự học hỏi và rèn luyện tác phong, cá tính và kiến thức đáp ứng được những nhu cầu luôn thay đổi theo sự phát triển không ngừng của thị trường.
IV. Trình độ ngoại ngữ
Có trình độ tiếng Anh căn bản theo chuẩn TOEIC tối thiểu 350 điểm sau khi tốt nghiệp.
V. Trình độ Tin học
Sử dụng thành thạo công cụ tin học trong công tác chuyên môn.
VI. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
- Trở thành nhân viên kinh doanh, marketing, hậu cần, cung ứng với những kiến thức cơ bản về nghiệp vụ và kỹ năng giao tiếp tốt.
- Có khả năng thành lập và quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ của chính mình hay gia đình.
- Đáp ứng nhu cầu tuyển dụng nhân viên của các doanh nghiệp lớn và có khả năng làm việc theo những qui trình chuẩn mực quốc tế.
- DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
I. Các môn học chung
|
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
2
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
Ngoại ngữ
|
3
|
Pháp luật
|
6
|
Tin học
|
II. Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
1. Các môn cơ sở
|
1
|
Pháp luật kinh tế
|
7
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
Nguyên lý thống kê
|
8
|
Quản trị học
|
3
|
Kinh tế vi mô
|
9
|
Kinh doanh quốc tế
|
4
|
Nguyên lý kế toán
|
10
|
Quản trị chất lượng
|
5
|
Marketing căn bản
|
11
|
Hành vi tổ chức
|
6
|
Toán kinh tế
|
12
|
Tin học ứng dụng trong kinh doanh
|
Các môn học, mô-đun chuyên môn nghề
|
1
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
|
11
|
Kế toán doanh nghiệp
|
2
|
Quản trị Marketing
|
12
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
3
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
13
|
Quản trị văn phòng
|
4
|
Thống kê doanh nghiệp
|
14
|
Quản trị nhân lực
|
5
|
Tài chính doanh nghiệp
|
15
|
Quản trị kinh doanh và tác nghiệp
|
6
|
Tài chính tín dụng
|
16
|
Quản trị doanh nghiệp
|
7
|
Tâm lý kinh doanh
|
17
|
Chiến lược và kế hoạch kinh doanh
|
8
|
Kinh tế thương mại và dịch vụ
|
18
|
Thực hành nghề nghiệp
|
9
|
Quản trị dự án đầu tư
|
19
|
Thực tập tốt nghiệp
|
10
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
20
|
Kế toán doanh nghiệp
|
Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
|
1
|
Toán cao cấp
|
5
|
Tài chính quốc tế
|
2
|
Tin học học văn phòng
|
6
|
Nghiệp vụ thanh toán quốc tế
|
3
|
Kinh tế vĩ mô
|
7
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
4
|
Thị trường tài chính
|
8
|
Tổ chức lao động khoa học
|